Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2

khoagdtc@hpu2.edu.vn

ĐỀ ÁN TUYỂN SINH 2022

  • Đề án tuyển sinh đại học năm 2022

    • 00:00 22-07-2022

    BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
    TRƯỜNG ĐHSP HÀ NỘI 2

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    ĐỘC LẬP - TỰ DO - HẠNH PHÚC

     
     
    ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2022
    (Kèm theo  Quyết định số  1391/QĐ-ĐHSPHN2 ngày 22 tháng 7 năm 2022
     của Trường ĐHSP Hà Nội 2)
     

    I. THÔNG TIN CHUNG

    1. Tên cở sở đào tạo:

    + Tiếng Việt:         Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2
    + Tiếng Anh:         Hanoi Pedagogical University 2
    2. Mã trường: SP2
    3. Địa chỉ các trụ sở (trụ sở chính và phân hiệu):
              Trụ sở chính: Số 32, đường Nguyễn Văn Linh, phường Xuân Hoà, thành phố Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc.
    4. Địa chỉ trang thông tin điện tử của cơ sở đào tạo: hpu2.edu.vn
    5. Địa chỉ các trang mạng xã hội của cơ sở đào tạo (có thông tin tuyển sinh): facebook.com/DHSPHN2/
    6. Số điện thoại liên hệ tuyển sinh: 0812.012.626; 0813.005.757; 0862.300.866

    7. Tình hình việc làm của sinh viên sau khi tốt nghiệp
    Đường link công khai việc làm của sinh viên sau khi tốt nghiệp trên trang thông tin điện tử của CSĐT:
    https://cteqa.hpu2.edu.vn/tinh-hinh-viec-lam-cua-sinh-vien-tot-nghiep
    Kết quả khảo sát sinh viên có việc làm trong khoảng thời gian 12 tháng kể từ khi được công nhận tốt nghiệp được xác định theo từng ngành, lĩnh vực đào tạo, được khảo sát ở năm liền kề trước năm tuyển sinh, đối tượng khảo sát là sinh viên đã tốt nghiệp ở năm trước cách năm tuyển sinh một năm.
    Lĩnh vực/ngành đào tạo Trình độ đào tạo Chỉ tiêu Tuyển sinh Số SV trúng tuyển nhập học Số SV tốt nghiệp Tỉ lệ SV tốt nghiệp đã có việc làm
    Ngành đào tạo          
    Giáo dục Mầm non Đại học 150 148 138 100,00%
    Giáo dục Tiểu học Đại học 160 160 155 100,00%
    Giáo dục Công dân Đại học 50 24 15 100,00%
    Giáo dục Thể chất Đại học 30 17 14 100,00%
    Giáo dục QP và AN Đại học 50 54 50 83,00%
    Sư phạm Ngữ văn Đại học 150 132 119 96,00%
    Sư phạm Lịch sử Đại học 50 46 35 100,00%
    Sư phạm Tiếng Anh Đại học 100 36 36 100,00%
    Sư phạm Tin học Đại học 50 11 9 100,00%
    Sư phạm Toán học Đại học 150 130 122 100,00%
    Sư phạm Vật lý Đại học 100 77 53 100,00%
    Sư phạm Hóa học Đại học 100 35 32 96,00%
    Sư phạm Sinh học Đại học 100 22 20 93,00%
    Ngôn ngữ Trung Quốc Đại học 100 39 35 100,00%
    Tổng         99,00%

    8. Thông tin về tuyển sinh chính quy năm 2020 và năm 2021

    Đường link công khai thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất trên trang thông tin điện tử của CSĐT:
    Năm 2020: tuyensinh.hpu2.edu.vn/tuyen-sinh-2020/
    Năm 2021: tuyensinh.hpu2.edu.vn/tuyen-sinh-2021/

    8.1. PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH CỦA NĂM 2020, NĂM 2021

    - Xét tuyển thẳng;
    - Ưu tiên xét tuyển;
    - Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) năm 2020, tốt nghiệp THPT năm 2021;
    - Xét tuyển sử dụng kết quả học tập ở cấp THPT;
    - Kết hợp thi tuyển và xét tuyển: Tổ chức thi môn Năng khiếu xét tuyển vào ngành Giáo dục Mầm non, ngành Giáo dục Thể chất và công nhận kết quả thi môn Năng khiếu ngành Giáo dục Thể chất của các trường khác (có danh sách cụ thể các trường trong đề án tuyển sinh của các năm tuyển sinh tương ứng).

    8.2. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CỦA NĂM 2020, NĂM 2021

    Lĩnh vực/Ngành/Nhóm ngành/
    Ngành/ tổ hợp xét tuyển
    Năm tuyển sinh 2020 Năm tuyển sinh 2021
    Chỉ tiêu Số nhập học Điểm trúng tuyển Chỉ tiêu Số nhập học Điểm trúng tuyển
    Nhóm ngành I            
    - Giáo dục Mầm non
    Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu 1;
    Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu 1;
    Ngữ văn, Năng khiếu 2, Năng khiếu 3;
    Toán, Năng khiếu 2, Năng khiếu 3
    110 101 25 - - -
      Ngữ văn, Toán, Năng khiếu;
      Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu;
      Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu;
      Toán, Sinh, Năng khiếu.
    - - - 196 145 25.5
    - Giáo dục Tiểu học
      Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
      Toán, Vật lí, Hóa học;
      Ngữ văn, Toán, Địa lí;
      Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh.
    577 577 31 850 859 32.5
    - Giáo dục Công dân
      Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 
      Ngữ văn, Lịch sử, GDCD 
      Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
      Ngữ văn,  GDCD, Tiếng Anh 
    170 16 25 191 107 25.5
    - Giáo dục Thể chất
    Ngữ văn, Năng khiếu 5, Năng khiếu 6;
    Toán, Năng khiếu 5, Năng khiếu 6;
    Toán, Sinh, Năng khiếu 4;
    Ngữ văn, GDCD, Năng khiếu 4.
    233 13 25 87 42  
     
    24.0
     
    - Giáo dục Quốc phòng và An ninh
      Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; 
      Ngữ văn, Lịch sử, GDCD;
      Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh;
      Ngữ văn,  GDCD, Tiếng Anh. 
    309 7 25 20 20 25.5
    - Sư phạm Ngữ văn
      Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;
      Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh;
      Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh;
      Ngữ văn, Toán, GDCD.
    221 221 25 599 620 30.5
    - Sư phạm Lịch sử
      Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 
      Ngữ văn, Toán, Lịch sử
      Ngữ văn, Lịch sử, GDCD 
      Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Trung
    208 29 25 111 127 25.5
    - Sư phạm Tiếng Anh
      Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
      Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh;
      Ngữ văn, Hoá học, Tiếng Anh;
      Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh.
    262 262 25 534 0 32
    - Sư phạm Tin học
      Toán, Vật lí, Hóa học;
      Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
      Ngữ văn, Toán, Vật lí;
      Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh1
    203 10 25 220 27 25.5
    - Sư phạm Toán học
      Toán, Vật lí, Hóa học;
      Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
      Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh;
      Toán, GDCD, Tiếng Anh.
    295 280 25 717 735 30.5
    - Sư phạm Vật lý
      Toán, Vật lí, Hóa học;
      Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
      Toán, Vật lí, Địa lí;
      Ngữ văn, Toán, Vật lí.
    182 16 25 63 67 25.5
    - Sư phạm Hóa học
      Toán, Vật lí, Hóa học;
      Toán, Hóa học, Địa lí;
      Toán, Hóa học, Sinh học;
      Toán, Hóa học, Tiếng Anh.
    364 22 25 91 100 25.5
    - Sư phạm Sinh học
      Toán, Hóa học, Sinh học;
      Toán, Sinh học, Tiếng Anh;
      Toán, Sinh học, Địa lí;
      Toán, Sinh học, Ngữ văn.
    200 6 25 23 24 25.5
    - Sư phạm Công nghệ
      Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
      Toán, Vật lí, Sinh học;
      Toán, Sinh học, Tiếng Anh;
      Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh.
    240 0 25 46 0 32.5
    Nhóm ngành II            
    Nhóm ngành III            
    Nhóm ngành IV            
    Nhóm ngành V            
    - Công nghệ thông tin
      Toán, Vật lí, Hóa học;
     Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
      Ngữ văn, Toán, Vật lí;
      Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh.
    350 34 20 363 32 20
    Nhóm ngành VI            
    Nhóm ngành VII            
    - Ngôn ngữ Trung Quốc
      Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
      Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh;
      Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung;
      Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh.
    278 278 26 74 76 24
    - Ngôn ngữ Anh
      Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh;
      Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
      Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh;
      Ngữ văn, Hoá học, Tiếng Anh.
    110 106 20 90 91 20
    - Việt Nam học
      Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;
      Ngữ văn, Toán, GDCD;
      Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh;
      Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh.
    302 18 20 495 17 20
    - Thông tin - Thư viện
      Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh;
      Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;
    Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân;
    Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân.
    275 0 20 0 0 0
    Tổng 4889 1996   4770 3089  

    9. THÔNG TIN DANH MỤC NGÀNH ĐƯỢC PHÉP ĐÀO TẠO:

    STT Tên ngành Mã ngành Số văn bản cho phép mở ngành Ngày tháng năm ban hành văn bản cho phép mở ngành Số quyết định chuyển đổi tên ngành (gần nhất) Ngày tháng năm ban hành Số quyết định chuyển đổi tên ngành (gần nhất) Trường tự chủ QĐ hoặc Cơ quan có thẩm quyền cho phép Năm bắt đầu đào tạo Năm đã tuyển sinh và đào tạo gần nhất với năm tuyển sinh
    1 Giáo dục Mầm non 7140201 238/QĐ-BGD&ĐT-ĐH&SĐH 17/01/2005     Bộ GD&ĐT 2005 2021
    2 Giáo dục Tiểu học 7140202 771/GD-ĐT 25/02/1997     Bộ GD&ĐT 1997 2021
    3 Giáo dục Công dân 7140204 5240/QĐ-BGD&ĐT-ĐH 08/11/2002     Bộ GD&ĐT 2002 2021
    4 Giáo dục Thể chất 7140206 82/QĐ-BGD&ĐT-ĐH&SDH 06/01/2004     Bộ GD&ĐT 2004 2021
    5 Giáo dục Quốc phòng - An ninh 7140208 1895/QĐ-BGDĐT 21/05/2012     Bộ GD&ĐT 2012 2021
    6 Sư phạm Ngữ văn 7140217 872/QĐ-BGDĐT 11/10/1975     Bộ GD&ĐT 1975 2021
    7 Sư phạm Lịch sử 7140218 3032/QĐ-BGDĐT 13/08/2012     Bộ GD&ĐT 2012 2021
    8 Sư phạm Tiếng Anh 7140231 3032/QĐ-BGDĐT 13/08/2012     Bộ GD&ĐT 2012 2021
    9 Sư phạm Tin học 7140210 3032/QĐ-BGDĐT 13/08/2012     Bộ GD&ĐT 2012 2021
    10 Sư phạm Toán học 7140209 872/QĐ-BGDĐT 11/10/1975     Bộ GD&ĐT 1975 2021
    11 Sư phạm Vật lý 7140211 872/QĐ-BGDĐT 11/10/1975     Bộ GD&ĐT 1975 2021
    12 Sư phạm Hoá học 7140212 872/QĐ-BGDĐT 11/10/1975     Bộ GD&ĐT 1975 2021
    13 Sư phạm Sinh học 7140213 872/QĐ-BGDĐT 11/10/1975     Bộ GD&ĐT 1975 2021
    14 Sư phạm công nghệ 7140246 872/QĐ-BGDĐT 11/10/1975 1296/QĐ-BGDĐT 04/04/2018 Bộ GD&ĐT 2018 2021
    15 Công nghệ thông tin 7480201 5240/QĐ-BGDĐT 08/11/2002     Bộ GD&ĐT 2002 2021
    16 Toán học 7460101 82/QĐ-BGDĐT 04/01/2004     Bộ GD&ĐT 2004 2013
    17 Vật lý học 7440102 238/QĐ-BGD&ĐT&SĐH 17/01/2005     Bộ GD&ĐT 2005 2013
    18 Hoá học 7440112 82/QĐ-BGDĐT 04/01/2004     Bộ GD&ĐT 2004 2013
    19 Sinh học 7420101 238/QĐ-BGD&ĐT-ĐH&SĐH 17/01/2005     Bộ GD&ĐT 2005 2013
    20 Thông tin - thư viện 7320201 6809/ QĐ-BGDĐT 26/10/2007     Bộ GD&ĐT 2007 2013
    21 Việt Nam học 7310630 7344/QĐ-BGDĐT 22/12/2005     Bộ GD&ĐT 2005 2021
    22 Văn học 7229030 82/QĐ-BGDĐT 04/01/2004     Bộ GD&ĐT 2004 2021
    23 Lịch sử 7229010 7344/QĐ-BGDĐT 22/12/2005     Bộ GD&ĐT 2005 2013
    24 Ngôn ngữ Anh 7220201 82/QĐ-BGDĐT 06/01/2004     Bộ GD&ĐT 2004 2021
    25 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 69/QĐ-BGDĐT 04/01/2008     Bộ GD&ĐT 2008 2021
    26 Giáo dục học 8140101 3114/QĐ-BGD&ĐT 20/08/2014     Bộ GD&ĐT 2014 2021
    27 Quản lý giáo dục 8140114 1371/QĐ-BGD&ĐT 16/04/2013     Bộ GD&ĐT 2013 2021
    28 Lý luận và phương pháp
    dạy học bộ môn
    8140111 1266/QĐ-BGD&ĐT 16/04/2015     Bộ GD&ĐT 2015 2021
    29 Toán giải tích 8460102 1942/QĐ-BGD&ĐT-SĐH 02/05/2003     Bộ GD&ĐT 2004 2021
    30 Toán ứng dụng 8460112 5425/QĐ-BGD&ĐT 05/12/2012     Bộ GD&ĐT 2013 2021
    31 Khoa học máy tính 8480101 555/QĐ-BGDĐT 29/01/2011     Bộ GD&ĐT 2011 2021
    32 Vật lý lý thuyết và
    vật lý toán
    8440103 3684/QĐ-BGDĐT 12/07/2007     Bộ GD&ĐT 2007 2021
    33 Vật lý chất rắn 8440104 3348/QĐ-BGDĐT-ĐH&SĐH 21/06/2004     Bộ GD&ĐT 2004 2021
    34 Sinh học thực nghiệm 8420114 1942/QĐ-BGD&ĐT 06/10/2005     Bộ GD&ĐT 2006 2021
    35 Sinh thái học 8420120 3276/QĐ-BGDĐT 10/08/2010     Bộ GD&ĐT 2011 2021
    36 Động vật học 8420103 5425/QĐ-BGD&ĐT 05/12/2012     Bộ GD&ĐT 2012 2021
    37 Ngôn ngữ Việt Nam 8220102 6238/QĐ-BGDĐT 30/12/2016     Bộ GD&ĐT 2016 2021
    38 Lý luận văn học 8220120 3684/QĐ-BGDĐT 12/07/2007     Bộ GD&ĐT 2008 2021
    39 Văn học Việt Nam 8220121 1266/QĐ-BGD&ĐT 16/04/2015     Bộ GD&ĐT 2015 2021
    40 Giáo dục học 9140101 2183/QĐ-BGDĐT 25/05/2011     Bộ GD&ĐT 2011 2021
    41 Quản lý giáo dục 9140114 51/QĐ-BGD&ĐT-SĐH 05/01/2017     Bộ GD&ĐT 2017 2021
    42 Vật lý lý thuyết và
    vật lý toán
    9440103 5359/QĐ-BGDĐT 03/12/2012     Bộ GD&ĐT 2013 2021
    43 Toán giải tích 9460102 555/QĐ-BGDĐT 29/01/2011     Bộ GD&ĐT 2011 2021
    44 Sinh lý học thực vật 9420112 6238/QĐ-GGDĐT 30/12/2016     Bộ GD&ĐT 2017 2021
     
    10. Điều kiện đảm bảo chất lượng (Mẫu số 03)
    Đường link công khai các điều kiện đảm bảo chất lượng trên trang thông tin điện tử của CSĐT: cteqa.hpu2.edu.vn
    11. Đường link công khai Đề án tuyển sinh trên trang thông tin điện tử của CSĐT: tuyensinh.hpu2.edu.vn
    12. Đường link công khai Quy chế tuyển sinh của cơ sở đào tạo trên trang thông tin điện tử của CSĐT: tuyensinh.hpu2.edu.vn
    13. Đường link công khai Quy chế thi tuyển sinh trên trang thông tin điện tử của CSĐT: tuyensinh.hpu2.edu.vn
    14. Đường link công khai Đề án tổ chức thi trên trang thông tin điện tử của CSĐT: tuyensinh.hpu2.edu.vn
    II. Tuyển sinh đào tạo chính quy
    1. Tuyển sinh chính quy đại học, cao đẳng (ngành Giáo dục Mầm non)
    1.1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh.
    1.1.1. Đối tượng dự tuyển được xác định tại thời điểm xét tuyển (trước khi công bố kết quả xét tuyển chính thức), bao gồm:
    Người đã được công nhận tốt nghiệp:
    a) trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam;
    b) hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương;
    1.1.2. Đối tượng dự tuyển quy định tại khoản II.1.1.1 phải đáp ứng các điều kiện sau:
    a) Đạt ngưỡng đầu vào theo quy định tại khoản II.1.5;
    b) Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành;
    c) Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định.

    1.1.3. NHÀ TRƯỜNG SẼ QUY ĐỊNH RÕ ĐỐI TƯỢNG VÀ ĐIỀU KIỆN XÉT TUYỂN THEO TỪNG PHƯƠNG THỨC ĐƯỢC QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN II.1.5.

    1.1.4. Đối với thí sinh khuyết tật bị suy giảm khả năng học tập, Nhà trường thực hiện các biện pháp cần thiết và tạo điều kiện tốt nhất để thí sinh có nguyện vọng được đăng ký dự tuyển và theo học các ngành phù hợp với điều kiện sức khỏe của thí sinh.
    1.2. Phạm vi tuyển sinh.
    Tuyển sinh trong cả nước và thí sinh là người nước ngoài.
    1.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển).
    1.3.1. Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
    1.3.1.1. Đối tượng
    1.3.1.1.1. Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc được tuyển thẳng vào các ngành, chương trình do cơ sở đào tạo quy định.
    1.3.1.1.2. Thí sinh đạt thành tích cao trong các kỳ thi, cuộc thi, giải đấu cấp quốc gia hoặc quốc tế, do Bộ GDĐT, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch tổ chức, cử tham gia, được xét tuyển thẳng đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2022 vào các ngành phù hợp với môn thi, nội dung đề tài hoặc nghề dự thi, thi đấu, đoạt giải; cụ thể trong các trường hợp sau:
    a) Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GDĐT tổ chức, cử tham gia; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng;
    b) Thí sinh tham gia đội tuyển quốc gia thi đấu tại các giải quốc tế chính thức được Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch xác nhận đã hoàn thành nhiệm vụ, bao gồm: Giải vô địch thế giới, Cúp thế giới, Thế vận hội Olympic, Đại hội Thể thao châu Á (ASIAD), Giải vô địch châu Á, Cúp châu Á, Giải vô địch Đông Nam Á, Đại hội Thể thao Đông Nam Á (SEA Games), Cúp Đông Nam Á; thời gian đoạt giải không quá 4 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng;
    1.3.1.1.3. Hiệu trưởng Nhà trường căn cứ kết quả học tập cấp THPT của thí sinh và yêu cầu của ngành đào tạo để xem xét, quyết định nhận vào học những trường hợp quy định dưới đây (trường hợp cần thiết kèm theo điều kiện thí sinh phải học 01 năm bổ sung kiến thức trước khi vào học chính thức):
    a) Thí sinh là người khuyết tật đặc biệt nặng có giấy xác nhận khuyết tật của cơ quan có thẩm quyền cấp theo quy định, có khả năng theo học một số ngành do Nhà trường quy định nhưng không có khả năng dự tuyển theo phương thức tuyển sinh bình thường;
    b) Thí sinh là người dân tộc thiểu số rất ít người theo quy định hiện hành của Chính phủ và thí sinh 20 huyện nghèo biên giới, hải đảo thuộc khu vực Tây Nam Bộ;
    c) Thí sinh có nơi thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm và tốt nghiệp THPT tại các huyện nghèo (học sinh học phổ thông dân tộc nội trú tính theo nơi thường trú) theo quy định của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ;
    d) Thí sinh là người nước ngoài có kết quả kiểm tra kiến thức và năng lực Tiếng Việt đáp ứng quy định hiện hành của Bộ trưởng Bộ GDĐT.
    1.3.1.1.4. Nhà trường ưu tiên xét tuyển đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2022 với các trường hợp sau đây:
    a) Thí sinh quy định tại mục 1.3.1.1.1, 1.3.1.1.2 dự tuyển vào các ngành theo nguyện vọng (không dùng quyền ưu tiên tuyển thẳng);
    b) Thí sinh đoạt giải khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia; thí sinh đoạt giải tư trong cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia dự tuyển vào ngành phù hợp với môn thi hoặc nội dung đề tài dự thi đã đoạt giải; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển;
    c) Thí sinh đoạt huy chương vàng, bạc, đồng các giải thể dục thể thao cấp quốc gia tổ chức một lần trong năm và thí sinh được Tổng cục Thể dục thể thao có quyết định công nhận là kiện tướng quốc gia dự tuyển vào các ngành thể dục thể thao phù hợp; thời gian đoạt giải không quá 4 năm tính tới thời điểm xét tuyển;
    Các thí sinh này được xem xét vào ngành học phù hợp nhưng phải đảm bảo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
    1.3.2. Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
    Sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
    Thí sinh đăng ký, thực hiện theo hướng dẫn của trường THPT, Sở Giáo dục và Đào tạo, Bộ Giáo dục và Đào tạo và hướng dẫn trên trang thông tin điện tử của Nhà trường.
    Thí sinh được miễn thi bài thi Ngoại ngữ (Tiếng Anh, Tiếng Trung Quốc) trong kỳ thi thi tốt nghiệp THPT theo điểm b, khoản 1, Điều 35 của Văn bản hợp nhất số 02/VBHN-BGDĐT ngày 04/5/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, điểm môn thi Tiếng Anh, Tiếng Trung Quốc trong tổ hợp xét tuyển được tính theo bảng quy đổi sau đây:
    Bảng quy điểm chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế sang thang điểm 10
    STT Tiếng Anh Tiếng Trung Quốc Quy đổi điểm chứng chỉ quốc tế tiếng Anh, tiếng Trung Quốc theo thang điểm 10
    IELTS TOEFL iBT HSK, TOCFL
    1 5,5 65-78   9,50
    2 6,0 79-87   9,75
    3 6.5 88-95 Cấp độ 3 10,00
    4 7,0 96-101 Cấp độ 4 10,00
    5 7,5 102-109 Cấp độ 5 10,00
    6 8,0-9,0 110-120 Cấp độ 6 10,00
     
    Cách tính điểm và điểm ưu tiên xét tuyển năm 2022
    ĐXT = [Điểm Môn 1 + Điểm Môn 2 + (Điểm Môn chính x 2)] + ĐƯT.
    ĐƯT = [(ĐƯT theo đối tượng + ĐƯT theo khu vực)*4]/3
    trong đó, ĐXT: Điểm xét tuyển; ĐƯT: Điểm ưu tiên; Môn chính (nhân hệ số 2).
    Nguyên tắc xét tuyển
     Điểm xét tuyển lấy từ cao xuống đến hết chỉ tiêu của ngành xét tuyển. Điểm xét tuyển lấy đến 2 chữ số thập phân (đã được làm tròn) để xét tuyển. Nếu nhiều hồ sơ có điểm xét tuyển bằng nhau thì thì sử dụng tiêu chí phụ xét theo thứ tự nguyện vọng từ cao xuống thấp (nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất).1.3.3. Xét tuyển sử dụng kết quả học tập ở cấp THPT
    a) Đối tượng
    Thí sinh đã tốt nghiệp cấp THPT theo phần a) của mục II.1.1.1
    b) Cách tính điểm và điểm ưu tiên xét tuyển năm 2022
    - Lấy điểm học tập học kỳ 1, học kỳ 2 của lớp 12.
    - ĐXT = [ĐTB Môn 1 + ĐTB Môn 2 + (ĐTB Môn chính x 2)] + ĐƯT
    - ĐTB Môn 1 hoặc Môn 2 hoặc Môn 3 = (điểm HK 1 + điểm HK 2)/2
    - ĐTB Môn chính = (điểm HK 1 + điểm HK 2)/2
    - ĐƯT = [(ĐƯT theo đối tượng + ĐƯT theo khu vực)*4]/3
    Trong đó:
    ĐXT: Điểm xét tuyển; ĐTB: Điểm trung bình; ĐƯT: Điểm ưu tiên; HK: Học kỳ; Môn chính (nhân hệ số 2).
    c) Nguyên tắc xét tuyển
     Điểm xét tuyển lấy từ cao xuống đến hết chỉ tiêu của ngành xét tuyển. Điểm xét tuyển lấy đến 2 chữ số thập phân (đã được làm tròn) để xét tuyển. Nếu nhiều hồ sơ có điểm xét tuyển bằng nhau thì sử dụng tiêu chí phụ xét theo thứ tự nguyện vọng từ cao xuống thấp (nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất).
    1.3.4.  Xét tuyển sử dụng kết quả bài thi đánh giá năng lực của  ĐHQG Hà Nội, ĐHQG TP. Hồ Chí Minh
    - Thí sinh sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội hoặc ĐHQG Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức trong năm 2022 nộp kết quả thi về Trường ĐHSP Hà Nội 2 trong thời gian Trường mở cổng đăng ký xét tuyển.
    - Điểm thi đánh giá năng lực được quy về thang điểm 10.
    - Điểm xét tuyển:
              + Đối với các ngành đào tạo (trừ ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất): ĐXT = điểm bài thi đánh giá năng lực + điểm ưu tiên.
              + Đối với ngành Giáo dục Mầm non:
                ĐXT = điểm bài thi đánh giá năng lực + điểm NK2 + điểm NK3 + điểm ưu tiên.
              + Đối với ngành Giáo dục Thể chất:
                ĐXT = điểm bài thi đánh giá năng lực + điểm NK5 + điểm NK6 + điểm ưu tiên.
    - Nguyên tắc xét tuyển
     Điểm xét tuyển lấy từ cao xuống đến hết chỉ tiêu của ngành xét tuyển. Điểm xét tuyển lấy đến 2 chữ số thập phân (đã được làm tròn) để xét tuyển. Nếu nhiều hồ sơ có điểm xét tuyển bằng nhau thì sử dụng tiêu chí phụ xét theo thứ tự nguyện vọng từ cao xuống thấp (nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất).
    1.3.5. Kết hợp thi tuyển và xét tuyển (Áp dụng đối với ngành Giáo dục Mầm non,  và ngành Giáo dục Thể chất):
    a) Thi tuyển:
    - Môn năng khiếu ngành Giáo dục Mầm non:
    + Năng khiếu 1 (mã môn: NK1) thi hai nội dung: Kể chuyện + Hát.
    + Năng khiếu 2 (mã môn: NK2) thi một nội dung: Kể chuyện.
    + Năng khiếu 3 (mã môn: NK3) thi một nội dung: Hát.
      Công nhận kết quả thi môn năng khiếu của các trường tổ chức thi năm 2022 để xét tuyển: Trường ĐHSP Hà Nội, Trường ĐHSP - ĐH Thái Nguyên, Trường ĐHSP TP.HCM, Trường ĐHSP - ĐH Đà Nẵng, Trường ĐHSP - ĐH Huế.
    - Môn năng khiếu ngành Giáo dục Thể chất:
    + Năng khiếu 4 (mã môn: NK4) thi hai nội dung: Tại chỗ bật cao thu gối + Nằm ngửa gập bụng.
    + Năng khiếu 5 (mã môn: NK5) thi một nội dung: Tại chỗ bật cao thu gối.
    + Năng khiếu 6 (mã môn: NK6) thi một nội dung: Nằm ngửa gập bụng.

    CÔNG NHẬN KẾT QUẢ THI MÔN NĂNG KHIẾU NGÀNH GIÁO DỤC THỂ CHẤT CỦA CÁC TRƯỜNG TỔ CHỨC THI NĂM 2022 ĐỂ XÉT TUYỂN; CỤ THỂ NHƯ SAU:

    1. Trường ĐHSP Hà Nội
    2. Trường ĐHSP TDTT Hà Nội
    3. Trường ĐH TDTT Bắc Ninh
    4. Trường ĐHSP - ĐH Thái Nguyên
    5. Trường ĐH Hùng Vương
    6. Trường ĐH Tây Bắc
    7. Trường ĐH Hồng Đức
    8. Trường ĐH Vinh
    9. Trường ĐHSP- ĐH Huế
    10. Trường ĐH TDTT Đà Nẵng
    11. Trường ĐHSP- ĐH Đà Nẵng
    12. Trường ĐH Quy Nhơn
    13. Trường ĐHSP TP.HCM
    14. Trường ĐHSP TDTT TP.HCM
    15. Trường ĐH TDTT TP.HCM
    16. Trường ĐH Cần Thơ
    17. Trường ĐH Đồng Tháp
    - Thời gian thi các môn năng khiếu được thông báo trên chuyên trang tuyển sinh của nhà trường.
    Trong trường hợp thiên tai, dịch bệnh và các trường hợp bất khả kháng, Nhà trường sẽ tổ chức thi các môn năng khiếu theo hình thức trực tuyến dựa vào hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Thí sinh thường xuyên theo dõi trên chuyên trang tuyển sinh (http:// tuyensinh.hpu2.edu.vn) để cập nhật thông tin.
    b) Xét tuyển:
    Thí sinh đăng ký xét tuyển bằng một hoặc các hình thức sau:
    - Kết hợp xét tuyển thẳng và điểm thi môn năng khiếu (NK1) hoặc (NK2 và NK3) đối với ngành Giáo dục Mầm non; môn năng khiếu (NK4) hoặc (NK5 và NK6) đối với ngành Giáo dục Thể chất;
    - Kết hợp sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 và điểm thi môn năng khiếu (NK1) hoặc (NK2 và NK3) đối với ngành Giáo dục Mầm non; môn năng khiếu (NK4) hoặc (NK5 và NK6) đối với ngành Giáo dục Thể chất;
    - Kết hợp sử dụng kết quả học tập ở cấp THPT và điểm thi môn năng khiếu (NK1) hoặc (NK2 và NK3) đối với ngành Giáo dục Mầm non; môn năng khiếu (NK4) hoặc (NK5 và NK6) đối với ngành Giáo dục Thể chất;
    - Kết hợp sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội hoặc ĐHQG TP.HCM và điểm thi môn năng khiếu (NK1) hoặc (NK2 và NK3) đối với ngành Giáo dục Mầm non; môn năng khiếu (NK4) hoặc (NK5 và NK6) đối với ngành Giáo dục Thể chất;
    1.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành/Nhóm ngành, theo từng phương thức xét tuyển và trình độ đào tạo.
    <td rowspan="4" nowrap

    Tags:


    Bài viết khác

    TT Trình độ đào tạo Mã ngành Tên ngành Mã phương thức xét tuyển Tên phương thức xét tuyển Tổng chỉ tiêu Chỉ tiêu theo từng phương thức Tổ hợp môn xét tuyển[1] 1 Tổ hợp môn
    xét tuyển 2
    Tổ hợp môn xét tuyển 3 Tổ hợp môn
    xét tuyển 4
    Tổ hợp môn Môn chính Tổ hợp môn Môn chính Tổ hợp môn Môn chính Tổ hợp môn Môn chính
    (1) (2) (3) (4) (5) (6)   (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15)
    1 Đại học 7140201 Giáo dục Mầm non 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 63 45 Ngữ văn, Năng khiếu 2,
    Năng khiếu 3 
    NĂNG KHIẾU 2 Toán,
    Năng khiếu 2,
    Năng khiếu 3
    NĂNG KHIẾU 2 Ngữ văn + GDCD + Năng Khiếu 1 NĂNG KHIẾU 1 Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu 1 NĂNG KHIẾU 1
    406 Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển 9
    301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 3
    500 Sử dụng phương thức khác[2] 6
    2 Đại học 7140202 Giáo dục Tiểu học 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 50 36 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh NGỮ VĂN Toán, Vật lí, Tiếng Anh TOÁN Toán, Vật lí, Hóa học TOÁN Ngữ văn, Toán, Địa lí NGỮ VĂN
    200 Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 7
    301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 3
    402 Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển[3] 4
    3 Đại học 7140204 Giáo dục Công dân 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 192 115 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh NGỮ VĂN Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí NGỮ VĂN  Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh GDCD  Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân GDCD 
    200 Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 48
    301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 10
    402 Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển 18
    4 Đại học 7140206 Giáo dục Thể chất 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 87 52 Ngữ văn, Năng khiếu 5,
    Năng khiếu 6
    NĂNG KHIẾU 5 Toán,
    Năng khiếu 5,
    Năng khiếu 6
    NĂNG KHIẾU 5 Toán, Sinh học, Năng khiếu 4 NĂNG KHIẾU 4 Ngữ văn, Giáo dục công dân, Năng khiếu 4 NĂNG KHIẾU 4
    406 Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển 22
    301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 4
    500 Sử dụng phương thức khác 9
    5 Đại học 7140217 Sư phạm Ngữ văn 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 45 32 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí NGỮ VĂN Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh NGỮ VĂN Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân NGỮ VĂN Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh NGỮ VĂN
    200 Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 6
    301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 3
    402 Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển 4
    6 Đại học 7140218 Sư phạm Lịch sử 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 20 13 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí LỊCH SỬ Ngữ văn, Toán, Lịch sử LỊCH SỬ Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh LỊCH SỬ Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân LỊCH SỬ
    200 Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 3
    301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 2
    402 Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển 2
    7 Đại học 7140231 Sư phạm Tiếng Anh 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 50 36 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh TIẾNG ANH Toán, Vật lí, Tiếng Anh TIẾNG ANH Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh TIẾNG ANH Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh TIẾNG ANH
    200 Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 7
    301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 3
    402 Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển 4
    8 Đại học 7140210 Sư phạm Tin học 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 220 132 Toán, Vật lí, Hóa học TOÁN Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh TOÁN Toán, Vật lí, Tiếng Anh TOÁN Ngữ văn, Toán, Vật lí TOÁN
    200 Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 55
    301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 11
    402 Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển 22
    9 Đại học 7140209 Sư phạm Toán học 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 45 32 Toán, Vật lí, Hóa học TOÁN Toán, Vật lí, Tiếng Anh TOÁN Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
     
    TOÁN Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh TOÁN
    200 Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 6
    301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 3
    402 Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển 4
    10 Đại học 7140211 Sư phạm Vật lý 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 13 8 Toán, Vật lí, Hóa học VẬT LÍ Toán, Vật lí, Tiếng Anh VẬT LÍ Ngữ văn, Toán, Vật lí VẬT LÍ Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh VẬT LÍ
    200 Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 2
    301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 1
    402 Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển 2
    11 Đại học 7140212 Sư phạm Hóa học 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 12 7 Toán, Vật lí, Hóa học HÓA HỌC Toán, Hóa học, Tiếng Anh HÓA HỌC Toán, Hóa học, Sinh học HÓA HỌC Toán, Hóa học, Địa lí HÓA HỌC
    200 Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 2
    301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 1
    402 Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển 2
    12 Đại học 7140213 Sư phạm Sinh học 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 14 9 Toán, Hóa học, SINH HỌC Toán, Sinh học, SINH HỌC Toán, Sinh học, Địa SINH HỌC Toán, Sinh học, SINH HỌC
    200 Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 2
    301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 1 Sinh học   Tiếng Anh    lí   Ngữ văn  
    402 Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển 2
    13 Đại học 7480201 Công nghệ Thông tin 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 360 216 Toán, Vật lí, Hóa học TOÁN Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh TOÁN Toán, Vật lí, Tiếng Anh TOÁN Ngữ văn, Toán, Vật lí TOÁN
    200 Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 90
    301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 18
    402 Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển 36
    14 Đại học