Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2

khoagdtc@hpu2.edu.vn

CHUẨN ĐẦU RA VÀ ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN GDTC 123.GDMN (từ K47)

PHẦN I

CHUẨN ĐẦU RA

C4. Tự rèn luyện và phát triển thể chất thông qua tập luyện một số môn thể dục thể thao; Vận dụng kiến thức, kỹ năng các môn thể thao vào tổ chức các hoạt động giáo dục.

 

PHẦN II

KHUNG CHƯƠNG TRÌNH HỌC PHẦN GDTC123

NGÀNH GIÁO DỤC MẦM NON

Số

TT

Môn học

Mã số

Số

TC

Loại giờ tín chỉ

Môn học tiên quyết (số TT của môn học

Lên lớp

Thực hành, thí nghiệm, thực tập, thực tế

Tự học,

tự nghiên cứu

Lý thuyết

Bài tập

Semina, thảo luận

I

Khối kiến thức đại cuơng

 

03

 

 

 

 

 

 

I.1

Phần bắt buộc

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Giáo dục thể chất 1

TC101

01

06

 

 

24

30

 

I.2

Phần tự chọn GDTC2

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Giáo dục thể chất 2 – Giáo dục Mầm non

TC102

01

06

 

 

24

30

 

3

Thể dục nhịp điệu

TC107

01

06

 

 

24

30

 

4

Điền kinh 1

TC108

01

06

 

 

24

30

 

5

Cầu lông 1

TC109

01

06

 

 

24

30

 

6

Cờ vua 1

TC110

01

06

 

 

24

30

 

7

Bóng rổ 1

TC111

01

06

 

 

24

30

 

8

Bóng chuyền 1

TC112

01

06

 

 

24

30

 

9

Võ Taekwondo 1

TC113

01

06

 

 

24

30

 

10

Bơi thể thao 1

TC114

01

06

 

 

24

30

 

11

Bóng đá 1

TC115

01

06

 

 

24

30

 

12

Đá cầu 1

TC116

01

06

 

 

24

30

 

13

Bóng bàn 1

TC117

01

06

 

 

24

30

 

I.3

Phần tự chọn GDTC3

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Giáo dục thể chất 3 – Giáo dục Mầm non

TC103

01

06

 

 

24

30

 

15

Khiêu vũ thể thao

TC118

01

06

 

 

24

30

 

16

Điền kinh 2

TC119

01

06

 

 

24

30

 

17

Cầu lông 2

TC120

01

06

 

 

24

30

 

18

Cờ vua 2

TC121

01

06

 

 

24

30

 

19

Bóng rổ 2

TC122

01

06

 

 

24

30

 

20

Bóng chuyền 2

TC123

01

06

 

 

24

30

 

21

Võ Taekwondo 2

TC124

01

06

 

 

24

30

 

22

Bơi thể thao 2

TC125

01

06

 

 

24

30

 

23

Bóng đá 2

TC126

01

06

 

 

24

30

 

24

Đá cầu 2

TC127

01

06

 

 

24

30

 

25

Bóng bàn 2

TC128

01

06

 

 

24

30

 

 

PHẦN III

HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO

  1. Học phần bắt buộc: GDTC1
  2. Học phần tự chọn: GDTC2, GDTC3

2.1. Giáo dục thể chất 2 (Chọn 01 trong 12 học phần với tổng thời lượng là 01TC).

2.2. Giáo dục thể chất 3 (Chọn 01 học phần theo cặp có tên tương đương với tên học phần đã chọn ở học phần GDTC2 như sau: GDTC2. GDMN - GDTC3. GDMN; Thể dục nhịp điệu - Khiêu vũ thể thao; Điền kinh 1- Điền kinh 2; Cầu lông 1 - Cầu lông 2; Cờ vua 1 - Cờ vua 2; Bóng rổ 1 - Bóng rổ 2; Bóng chuyền 1 - Bóng chuyền 2; Võ Taekwondo 1 - Võ Taekwondo 2; Bơi thể thao 1 - Bơi thể thao 2; Bóng đá 1 - Bóng đá 2; Đá cầu 1 - Đá cầu 2; Bóng bàn 1 - Bóng bàn 2).

 

 

 

PHẦN IV

ĐỀ CƯƠNG HỌC PHẦN

 

I.1. HỌC PHẦN GDTC 1

Mã số: TC101

 

  1. Thông tin chung về học phần

1.1. Tên học phần:

                        - Tiếng Việt: Giáo dục thể chất 1

- Tiếng Anh: Physical education No. 1

x

1.2. Thuộc khối kiến thức:

                                 Giáo dục đại cương

                              Giáo dục chuyên ngành

                                             Cơ sở ngành/nhóm ngành

                Chuyên ngành

                                          Nghiệp vụ sư phạm

                                          Khóa luận tốt nghiệp/Học phần thay thế

x

 

1.3. Loại học phần:

 Bắt buộc              Tự chọn

1.4. Số tín chỉ: 01

1.5. Tổng số tiết quy chuẩn: 30 tiết

  • Lí thuyết: 06 tiết
  • Bài tập, thảo luận, thực hành: 24 tiết
    • Tự học, tự nghiên cứu: 30 tiết

1.6. Điều kiện tham dự học phần:

1.6.1. Học phần tiên quyết: Không

1.6.2. Yêu cầu khác (nếu có): Không

1.7. Đơn vị phụ trách học phần:

        Tổ: Giáo dục thể chất                             Khoa : Giáo dục Thể chất

  1. Thông tin về giảng viên

2.1. Giảng viên 1:

Họ tên: Tạ Hữu Minh

Học hàm, học vị: tiến sĩ

Chuyên ngành: Giáo dục thể chất

Điện thoại: 0983161602

Địa điểm làm việc: Văn phòng Khoa GDTC – Trường ĐHSP Hà Nội 2

Email: tahuuminh@hpu2.edu.vn

2.2. Giảng viên 2:

Họ tên: Nguyễn Xuân Đoàn

Học hàm, học vị: Thạc sĩ

Chuyên ngành: Giáo dục thể chất

Điện thoại: 0982.698.456

Địa điểm làm việc: Văn phòng Khoa GDTC – Trường ĐHSP Hà Nội 2

Email: nguyenxuandoan@hpu2.edu.vn

  1. Mô tả học phần:

              - Phần lý thuyết trang bị cho sinh viên  những kiến thức về lĩnh vực GDTC, những kiến thức Y – Sinh học TDTT, kiến thức về rèn luyện thân thể.

- Phần thực hành trang bị cho sinh viên những kỹ năng: bài tập đội hình, đội ngũ, bài tập thể dục. Kiểm tra thể lực theo tiêu chuẩn rèn luyện thân thể.

  1. Mục tiêu học phần

Mục tiêu

Mã chuẩn đầu ra CTĐT

Mô tả

Mhp1

Hiểu được những kiến thức về lý luận và phương pháp GDTC, những kiến thức về Y – Sinh học trong tập luyện và thi đấu thể dục thể thao.

C4

Mhp2

Hiểu được kiến thức của tập luyện thể dục thể thao đối với việc rèn luyện thân thể.

C4

Mhp3

Vận dụng được các kỹ thuật của thể dục, bài tập thể dục trong rèn luyện và phát triển thể chất.

C4

Mhp4

Vận dụng được phương pháp tổ chức kiểm tra thể lực học sinh, sinh viên trong các hoạt động giáo dục.

C4

 

  1. Chuẩn đầu ra của học phần

Chuẩn đầu ra

Mã mục tiêu học phần

Mô tả

Chp1

Hiểu được những kiến thức về lý luận và phương pháp GDTC.

Mhp1

Chp2

Hiểu được những kiến thức về Y – Sinh học trong tập luyện và thi đấu thể dục thể thao.

Mhp1, Mhp2

Chp3

Hiểu được kiến thức của tập luyện thể dục thể thao đối với việc rèn luyện thân thể.

Mhp2

Chp4

Nắm được những kiến thức cơ bản về kỹ thuật của thể dục, bài tập thể dục cơ bản, bài tập liên hoàn.

Mhp3

Chp5

Thực hiện được các kỹ thuật cơ bản trong thể dục, bài tập liên hoàn, bài tập phát triển thể lực.

Mhp3

Chp6

Nắm được và tổ chức, kiểm tra, đánh giá thể lực học sinh, sinh viên.

Mhp4

  1. Học liệu

6.1. Bắt buộc

[6.1.1] Dương Nghiệp Chí (1996), Điền kinh, Nxb TDTT, Hà Nội.

[6.1.2] Lưu Quang Hiệp (2003), Sinh lý học thể dục thể thao, Nxb TDTT, Hà Nội

[6.1.3] Phạm Nguyên Hùng (2001), Giáo trình Thể dục, Nxb TDTT, Hà Nội.

[6.1.4] Nguyễn Toán (2006), Lý luận và phương pháp thể dục thể thao, Nxb TDTT, Hà Nội.

[6.1.5] Quyết định số 53/2008/QĐ-BGDĐT ngày 18 tháng 9 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc đánh giá, xếp loại thể lực học sinh, sinh viên.

6.2. Tham khảo

[6.2.1] Lưu Quang Hiệp (2002), Giải phẫu các cơ quan vận động, Nxb TDTT, Hà Nội.

[6.2.2] Uỷ ban TDTT (2003), Luật điền kinh, Nxb TDTT, Hà Nội.

  1. Nội dung chi tiết học phần
  • Nội dung chi tiết

Nội dung

Chuẩn đầu ra chương

Giờ tín chỉ(1)

LT

BT, THa, TL

THọc, TNC

A. PHẦN LÝ THUYẾT

Chương 1. Mục đích, nhiệm vụ, những nguyên tắc và quan điểm phát triển TDTT ở nước ta

- Biết những cơ sở lý luận chung về TDTT.

- Hiểu được mục đích, nhiệm vụ, những nguyên tắc và quan điểm phát triển TDTT ở nước ta.

- Tổng hợp được những kiến thức về lý luận trong GDTC

- Vận dụng sáng tạo những kiến thức về lý luận TDTT trong GDTC trường học..

01

0

01

Chương 2. Tác dụng của tập luyện TDTT với khả năng chức phận các cơ quan trong cơ thể

 

- Biết những kiến thức về Y- sinh học trong TDTT

- Hiểu được tác dụng của tập luyện TDTT đối với khả năng chức phận của các cơ quan trong cơ thể

- Vận dụng những kiến thức Y- sinh học trong tập luyện TDTT

02

0

02

Chương 3. Các khái niệm cơ bản về TDTT

- Biết kỹ thuật thực hiện các bài tập thể dục, kỹ thuật chạy cự ly trung bình, phương pháp kiểm tra thể lực học sinh, sinh viên theo tiêu chuẩn rèn luyện thân thể của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Hiểu được tác dụng của môn thể dục, điền kinh trong rèn luyện thân thể và trong đời sống xã hội.

01

0

01

Chương 4. Thể dục, điền kinh, phương pháp kiểm tra thể lực học sinh- sinh viên

- Biết kỹ thuật thực hiện các bài tập thể dục, kỹ thuật chạy cự ly trung bình, phương pháp kiểm tra thể lực học sinh, sinh viên theo tiêu chuẩn rèn luyện thân thể của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Hiểu được tác dụng của môn thể dục, điền kinh trong rèn luyện thân thể và trong đời sống xã hội.

02

0

02

B. PHẦN THỰC HÀNH

Thực hành:

Kỹ thuật cơ bản của bài tập đội hình, đội ngũ.

Bài tập thể dục cơ bản, bài tập thể dục liên hoàn, bài tập phát triển thể lực chung.

Thực hiện đúng các kỹ thuật cơ bản trong môn thể dục, bài tập thể dục, bài tập phát triển thể lực chung.

0

20

20

Kiểm tra thể lực học sinh, sinh viên theo chuẩn rèn luyện thân thể.

Tổ chức kiểm tra thể lực học sinh, sinh viên.

0

04

04

7.2. Ma trận Nội dung - Chuẩn đầu ra học phần

Thứ tự chương

 

Chuẩn đầu ra học phần

Chp1

Chp2

Chp3

Chp4

Chp5

Chp6

Chương 1

T

 

 

 

 

 

Chương 2

 

T

T

 

 

 

Chương 3

T

 

 

 

 

 

Chương 4

 

 

 

IT

 

 

1. Thực hành kỹ thuật các bài tập thể dục, bài tập phát triển thể lực chung.

 

 

 

 

TU

 

2. Kiểm tra thể lực học sinh, sinh viên theo chuẩn rèn luyện thân thể.

 

 

 

 

 

TU

7.3. Kế hoạch giảng dạy

Thứ tự chương

Học liệu

Định hướng về hình thức, phương pháp, phương tiện dạy học

Tuần học

Chương 1. Mục đích, nhiệm vụ, những nguyên tắc và quan điểm phát triển TDTT ở nước ta

[6.1.4]

Tr73-110

 

Hình thức: Lý thuyết

Phương pháp: Hợp tác, sử dụng lời nói

01

Chương 2. Tác dụng của tập luyện TDTT với khả năng chức phận các cơ quan trong cơ thể

[6.1.2]

 

Hình thức: Lý thuyết

Phương pháp: Khám phá, Hợp tác, sử dụng lời nói

02,03

 

Chương 3. Các khái niệm cơ bản về TDTT

[6.1.4]

Tr18-47

Hình thức: Lý thuyết

Phương pháp: Khám phá, Hợp tác, sử dụng lời nói

04

 

Chương 4. Thể dục, phương pháp kiểm tra thể lực học sinh- sinh viên

[6.1.2]

 

Hình thức: Lý thuyết

Phương pháp: Khám phá, Hợp tác, sử dụng lời nói

01,02

1. Thực hành: Bài tập thể dục cơ bản, bài tập thể dục liên hoàn, bài tập phát triển thể lực chung.

[6.1.1], [6.1.3]

Hình thức: Thực hành

Phương pháp: Sử dụng lời nói, tập luyện

Phương tiện: Sân tập

01,02,03,04,05,

07,08,09,10,

11,12

2. Kiểm tra thể lực học sinh, sinh viên theo chuẩn rèn luyện thân thể.

[6.1.5]

Hình thức: Thực hành

Phương pháp: Sử dụng lời nói, tập luyện

02,03,04

  1. Đánh giá kết quả học tập

8.1. Thang điểm đánh giá: 10 (100%)

8.2. Phương thức đánh giá

 

 

 Loại

hình

Nội dung

Công cụ

Trọng số

Thời

điểm

Mã chuẩn đầu

ra học phần

Đánh giá thường

xuyên

1. Đánh giá ý thức, thái độ

-Danh sách điểm danh

- Phiếu quan sát

10%

Toàn bộ các giờ học

 

2. Đánh giá kiến thức, kỹ năng

- Bảng câu hỏi

- Phiếu đánh giá theo tiêu chí, bảng kiểm

10%

Toàn bộ các giờ học

Chp1

Chp2

Chp3

Chp4

Đánh giá

định kỳ

3.  Đánh giá kỹ năng

- Phiếu đánh giá theo tiêu chí

30%

Giữa kỳ

Chp5

Đánh giá

tổng kết

4. Đánh giá Kỹ năng

- Thang điểm theo tiêu chí.

50%

Kết thúc môn học

Chp6

 

 

 

Trưởng khoa

 

 

 

Vũ Tuấn Anh

         Hà Nội, ngày       tháng       năm 2020

 

Trưởng Bộ môn

 

 

 

Tạ Hữu Minh

Người biên soạn

 

 

 

Tạ Hữu Minh

                   

 

 

TRƯỜNG ĐHSP HÀ NỘI 2

KHOA GDTC

NỘI DUNG KIỂM TRA A2,

THI HỌC PHẦN GDTC 1

 

PHẦN 1. NỘI DUNG KIỂM TRA A2

1.1. Kỹ thuật

Chạy tuỳ sức 5 phút theo tiêu chuẩn đánh giá thể lực sinh viên

1.2. Yêu cầu

- Sân bãi, dụng cụ: Đường chạy dài ít nhất 52m, rộng ít nhất 2m, hai đầu kẻ 2 đường giới hạn, phía ngoài 2 đầu giới hạn có khoảng trống ít nhất 1m để chạy quay vũng. Giữa 2 đầu đường chạy (tim đường) đặt vật chuẩn để quay vòng. Trên đoạn 50m đánh dấu từng đoạn 5m để xác định phần lẻ quãng đường (+- 5m) sau khi hết thời gian chạy. Thiết bị đo gồm có đồng hồ bấm giây, số đeo và tích kê ghi số tương ứng với mỗi số đeo.

            - Kỹ thuật động tác: Người được kiểm tra thực hiện tư thế xuất phát cao (tay cầm một tích kê tương ứng với số đeo ở ngực). Khi chạy hết đoạn đường 50m, vòng (bên trái) qua vật chuẩn và chạy lặp lại trong thời gian 5 phút. Khi hết giờ, người được kiểm tra lập tức thả tích kê của mình xuống ngay nơi chân tiếp đất. Thực hiện một lần.

            - Cách tính thành tích: Đơn vị đo quãng đường là m

1.3. Thang điểm

Nam (m)

Ðiểm

Nữ (m)

> 1040

10

> 930

1021 – 1040

9

911 – 930

1001 – 1020

8

891 – 910

981 – 1000

7

871 – 890

961 – 980

6

851 – 870

941 – 960

5

831 – 850

921 – 940

4

811 – 830

901 – 920

3

791 – 810

881 – 900

2

771 – 790

861 – 880

1

751 – 770

≤ 860

0

≤ 750

 

PHẦN 2. NỘI DUNG THI A3

2.1. ĐỀ THI

Bài thể dục liên hoàn 32 động tác

2.2. ĐÁP ÁN

2.2.1. Yêu cầu thực hiện

Sinh viên tự hô và thực hiện bài thể dục liên hoàn 32 động tác

2.2.2. Thang điểm

ĐIỂM

YÊU CẦU KỸ THUẬT

10

Thuộc bài, kỹ thuật động tác dứt khoát, biên độ động tác chính xác, có tính nhịp điệu; hô to, rõ ràng đúng nhịp.

8 – 9

Thuộc bài, kỹ thuật động tác dứt khoát, biên độ động tác còn một số lỗi nhỏ, có tính nhịp điệu; hô to, rõ ràng đúng nhịp.

6 – 7

Sai 1 - 2 nhịp trong bài, kỹ thuật động tác dứt khoát, biên độ động tác còn một số lỗi nhỏ, có tính nhịp điệu; hô nhỏ, không rõ ràng.

4 – 5

Sai 3 - 4 nhịp trong bài, kỹ thuật động tác chưa dứt khoát, biên độ động tác mắc nhiều lỗi, có tính nhịp điệu; hô nhỏ, không rõ ràng.

2 – 3

Sai 5 - 6 động tác, kỹ thuật động tác chưa dứt khoát, biên độ động tác mắc nhiều lỗi, không có tính nhịp điệu; hô nhỏ, không rõ ràng.

1 – 2

Sai 7 - 8 động tác, tính nhịp điệu kém, tư thế xấu, sai xót là chủ yếu.

0

Không thuộc bài

 

Hà Nội, ngày 6 tháng 6 năm 20

Người làm đề

 

 

 

Đỗ Đức Hùng

Tổ trưởng chuyên môn

 

 

 

Tạ Hữu Minh

Trưởng khoa

 

 

 

Vũ Tuấn Anh

 

 

 

I.2. HỌC PHẦN GDTC2  - GDMN

Mã số: TC102

 

  1. Thông tin chung về học phần

 1.1. Tên học phần:

                        - Tiếng Việt: Giáo dục thể chất 2

- Tiếng Anh:  Physical education No. 2

x

1.2. Thuộc khối kiến thức:

                                 Giáo dục đại cương

                              Giáo dục chuyên ngành

                                             Cơ sở ngành/nhóm ngành

                Chuyên ngành

                                          Nghiệp vụ sư phạm

                                          Khóa luận tốt nghiệp/Học phần thay thế

x

1.3. Loại học phần:

 Bắt buộc              Tự chọn

1.4. Số tín chỉ: 01

1.5. Tổng số tiết quy chuẩn: 30 tiết

  • Lí thuyết: 06 tiết
  • Bài tập, thảo luận, thực hành: 24 tiết
    • Tự học, tự nghiên cứu: 30 tiết

1.6. Điều kiện tham dự học phần:

1.6.1. Học phần tiên quyết: Không

1.6.2. Yêu cầu khác (nếu có): Không

1.7. Đơn vị phụ trách học phần:

        Tổ: Giáo dục thể chất                             Khoa : Giáo dục Thể chất

  1. Thông tin về giảng viên

2.1. Giảng viên 1:

Họ tên: Nguyễn Thị Hà

Học hàm, học vị: Tiến sĩ

Chuyên ngành: Giáo dục thể chất

Điện thoại: 0919.113.636

Địa điểm làm việc: Văn phòng Khoa GDTC – Trường ĐHSP Hà Nội 2

Email: nguyenthihagdtc@hpu2.edu.vn

2.2. Giảng viên 2:

Họ tên: Dương Thị Trang

Học hàm, học vị: Thạc sĩ

Chuyên ngành: Giáo dục thể chất

Điện thoại: 0978.689.843

Địa điểm làm việc: Văn phòng Khoa GDTC – Trường ĐHSP Hà Nội 2

Email: duongthitrang@hpu2.edu.vn

  1. Mô tả học phần:

Vận động cơ bản - Thể dục nhịp điệu là học phần tự chọn trong chương trình đào tạo đại học các ngành không chuyên về Giáo dục thể chất. Thông qua học phần cung cấp cho sinh viên kiến thức về kiểm tra y học và trò chơi vận động. Bên cạnh đó còn trang bị cho sinh viên kỹ năng thực hành các vận động cơ bản: đi, chạy, nhảy, tung, ném, bò, trườn.

Nội dung học phần được chia làm hai phần: lý thuyết (06 tiết), thực hành (24 tiết).

-  Lý thuyết gồm 2 chương:

Chương 1. Kiểm tra y học sư phạm

Chương 2. Trò chơi vận động, vận động cơ bản

- Thực hành:

  1. Vận động cơ bản
  2. Trò chơi vận động

Học phần Vận động cơ bản – Thể dục nhịp điệu có quan hệ trực tiếp với học phần Thể dục nhịp điệu – Khiêu vũ thể thao 1,2  trong chương trình đào tạo.

Kiến thức và kỹ năng trong học phần Vận động cơ bản – Thể dục nhịp điệu có liên quan trực tiếp đến kiến thức, kỹ năng chương trình môn học GDTC ở trường Mầm Non.

  1. Mục tiêu học phần

Mục tiêu

Mã chuẩn đầu ra CTĐT

Mô tả

Mhp1

Hiểu những kiến thức cơ bản về khái niệm, nguồn gốc lịch sử, vai trò, phương pháp biên soạn trò chơi vận động và hiểu được kiến thức cơ bản về vận động bò, trườn, chèo, đi, chạy.

C4

Mhp2

Hiểu được những kiến thức về lý luận giáo dục thể chất, Y- sinh học trong tập luyện và thi đấu thể dục thể thao.

C4

Mhp3

Vận dụng được các bài tập được học vào tập luyện nâng cao sức khỏe.

C4

Mhp4

Vận dụng được phương pháp tổ chức trò chơi vào tổ chức các hoạt động giáo dục.

C4

  1. Chuẩn đầu ra của học phần

Chuẩn đầu ra

Mã mục tiêu học phần

Mô tả

Chp1

Phân tích được khái niệm, nguồn gốc lịch sử, vai trò, phương pháp biên soạn trò chơi vận động và vận động bò, trườn, chèo, đi, chạy. .

Mhp1

Chp2

Nắm được những kiến thức cơ bản về kiểm tra, đánh giá phát triển thể lực, kiểm tra chức năng của các hệ cơ quan; Thực hiện được tự kiểm tra trong tập luyện TDTT

Mhp2

Chp3

Thực hiện được các kỹ thuật trong vận động cơ bản

Mhp3

Chp4

Biên soạn và tổ chức được trò chơi vận động.

Mhp4

  1. Học liệu

6.1. Bắt buộc

[6.1.1] Lưu Quang Hiệp và tập thể tác giả (2000), Y học Thể dục thể thao, NXB TDTT Hà Nội.

 [6.1.2] Phạm Vinh Thông (1999), Trò chơi vận động và vui chơi giải trí, Nxb ĐHQG.

6.2. Tham khảo

  1. Nội dung chi tiết học phần

7.1. Nội dung chi tiết

Nội dung

Chuẩn đầu ra chương

Giờ tín chỉ(1)

LT

BT, THa, TL

THọc, TNC

A. PHẦN LÝ THUYẾT

Chương 1. Kiểm tra y học sư phạm

1.1. Tổ chức và nội dung của kiểm tra y học trong nhà trường

1.2. Kiểm tra và đánh giá phát triển thể lực

1.3. Kiểm tra chức năng của các hệ cơ quan

1.4. Theo dõi y học sư phạm

1.5. Tự kiểm tra trong tập luyện TDTT

- Hiểu được những kiến thức cơ bản về kiểm tra, đánh giá phát triển thể lực, kiểm tra chức năng của các hệ cơ quan; Thực hiện được tự kiểm tra trong tập luyện TDTT

03

0

03

Chương 2. Trò chơi vận động, vận động cơ bản.

2.1. Nguồn gốc trò chơi vận động

2.2. Khái niệm, phân loại trò chơi vận động.

2.3. Vai trò của trò chơi trong đời sống xã hội.

2.4. Phương pháp biên soạn và tổ chức trò chơi vận động.

2.5. Vận động cơ bản

 

 

- Hiểu được nguồn gốc, khái niệm, vai trò của trò chơi, vận động cơ bản trong đời sống xã hội.

- Biết cách biên soạn, tổ chức trò chơi vận động.

03

0

03

B. PHẦN THỰC HÀNH

1. Vận động cơ bản

1.1. Vận động bò: bò bằng bàn chân, bò bằng bàn tay, bò theo hướng thẳng, bò dích dắc, bò chui qua cổng…

1.2. Vận động trườn, trèo: trườn theo hướng thẳng, trèo qua ghế, trèo lên (xuống) thang…

1.3. Đi: bằng gót chân, kiễng gót, đi trên ghế thể dục, đi lên dốc, đi nối bàn chân tiến- lùi- ngang…

1.4. Chạy: thay đổi tốc độ (ngắn, dài), chạy thay đổi hướng, chạy theo hiệu lệnh…

1.5. Tung bóng lên cao và bắt, tung + đập và bắt bóng tại chỗ, đi và đập bắt bóng.

1.6. Ném xa (bằng một tay, hai tay), ném bóng trúng đích nằm ngang + thẳng đứng (bằng một tay, hai tay), chuyền bóng qua đầu, qua chân.

 

- Thực hiện được những vận động cơ bản

0

16

 

16

 

 

 

2. Trò chơi vận động

2.1. Trò chơi rèn luyện tư thế, kỹ năng vận động cơ bản: đi, chạy, nhảy, khéo léo và phát triển sức nhanh - mạnh (trò chơi dân gian + trò chơi thể thao)

2.2. Trò chơi rèn luyện kỹ năng ném, tung bắt với bbóng (trò chơi dân gian, thể thao)

 

- Thực hiện, tổ chức trò chơi vận động trong hoạt động GDTC cho trẻ Mầm Non

 

08

08

7.2. Ma trận Nội dung - Chuẩn đầu ra học phần

Thứ tự chương

 

Chuẩn đầu ra học phần

Chp1

Chp2

Chp3

Chp4

Chương 1

T

 

 

 

Chương 2

 

T

 

 

1. Thực hành kỹ thuật

 

 

TU

 

2. Thực hành tổ chức trò chơi.

 

 

 

TU

7.3. Kế hoạch giảng dạy

Thứ tự chương

Học liệu

Định hướng về hình thức, phương pháp, phương tiện dạy học

Tuần học

Chương 1. Kiểm tra y học sư phạm

[6.1.1]

Tr13-157

Hình thức: Lý thuyết

Phương pháp: Hợp tác, sử dụng lời nói

01

Chương 2. Trò chơi vận động, vận động cơ bản

[6.1.2]

 

Hình thức: Lý thuyết

Phương pháp: Khám phá, Hợp tác, sử dụng lời nói

02,03

 

 Thực hành kỹ thuật

- Vận động cơ bản

- Trò chơi vận động

 

    [6.1.2]

 

 

Hình thức: Thực hành

Phương pháp: Sử dụng lời nói, luyện tập

Phương tiện: bóng, cờ, còi...

04,05,06,07,08,09,10,

11,12,13,14,15.

  1. Đánh giá kết quả học tập

8.1. Thang điểm đánh giá: 10 (100%)

8.2. Phương thức đánh giá

 Loại

hình

Nội dung

Công cụ

Trọng số

Thời

điểm

Mã chuẩn đầu

ra học phần

Đánh giá thường

xuyên

1. Đánh giá ý thức, thái độ

-Danh sách điểm danh

- Phiếu quan sát

10%

Toàn bộ các giờ học

 

2. Đánh giá kiến thức, kỹ năng

- Bảng câu hỏi

- Phiếu đánh giá theo tiêu chí, bảng kiểm

10%

Toàn bộ các giờ học

Chp1

Chp2

Chp3

 

Đánh giá

định kỳ

3.  Đánh giá kỹ năng

Thang điểm đánh giá theo tiêu chí

30%

Giữa kỳ

Chp3, Chp4

Đánh giá

tổng kết

4. Đánh giá Kỹ năng

Thang điểm đánh giá theo tiêu chí

50%

Kết thúc môn học

Chp3

 

 

 

Trưởng khoa

 

 

 

Vũ Tuấn Anh

         Hà Nội, ngày       tháng       năm 2020

Trưởng Bộ môn

 

 

 

Tạ Hữu Minh

Người biên soạn

 

 

 

Nguyễn Thị Hà

 

 

 

 

 

 

 

TRƯỜNG ĐHSP HÀ NỘI 2

KHOA GDTC

NỘI DUNG KIỂM TRA A2,

THI HỌC PHẦN GDTC 2

   MÔN HỌC: KNVĐCB (mầm non)

 

PHẦN 1. NỘI DUNG KIỂM TRA A2

1.1. Kỹ thuật

          Nằm ngửa gập bụng tính số lần trong 30 giây

1.2. Yêu cầu

          Sinh viên thực hiện nằm ngửa, hai tay đưa sau đầu và co 2 chân vuông góc (có người hỗ trợ giữ chân). Khi có hiệu lệnh bắt đầu: sinh viên thực hiện nằm ngửa gập bụng tính số lần trong 30 giây.

1.3. Thang điểm

Nữ

≥ 25

24

21

19

17

15

12

9

6

3

Điểm

10

9

8

7

6

5

4

3

2

1

 

Nam

≥ 30

27

24

21

18

15

12

9

6

3

                           

 

PHẦN 2. NỘI DUNG THI A3

2.1. ĐỀ THI

2.1.1. Kỹ thuật

Tung bóng nằm ngang một tay trúng đích

2.1.2. Thể lực

Nhảy dây.

2.2. ĐÁP ÁN.

2.2.1. Kỹ thuật

2.2.1.1. Yêu cầu

Sinh viên thực hiện đứng sau vạch giới hạn thực hiện kỹ thuật tung bóng một tay trúng đích nằm ngang:

+ Số lần thực hiện: 5 quả.

+ Khoảng cách từ vạch giới hạn tới đích là 5m.

+ Đích là điểm cố định (nămber đích).

2.2.1.2. Thang điểm

STT

NỘI DUNG

ĐIỂM

1

- Thực hiện đúng các giai đoạn kỹ thuật: Giai đoạn chuẩn bị, thực hiện kỹ thuật, kết thúc động tác.

- Ném bóng trúng đích (tính chạm tiêu đích), không chạm đất.

2đ/quả

2

- Thực hiện đúng các giai đoạn kỹ thuật: Giai đoạn chuẩn bị, thực hiện kỹ thuật, kết thúc động tác.

- Bóng không trúng đích hoặc nảy vào đích.

1đ/quả

?

Tags:


Bài viết khác